lần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤n˨˩ləŋ˧˧ləŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lən˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

lần

  1. Từng bước, dần dần.
    Bước lần theo ngọn tiểu khê (Truyện Kiều)

Động từ[sửa]

lần

  1. Sờ nắn nhẹ tay chỗ này qua chỗ khác.
    Lần lưng.
    Lần tràng hạt.
  2. Tìm kiếm khó khăn.
    Không lần đâu ra tiền.

Dịch[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]