Bước tới nội dung

bợ đỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̰ːʔ˨˩ ɗəʔə˧˥ɓə̰ː˨˨ ɗəː˧˩˨ɓəː˨˩˨ ɗəː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəː˨˨ ɗə̰ː˩˧ɓə̰ː˨˨ ɗəː˧˩ɓə̰ː˨˨ ɗə̰ː˨˨

Động từ

[sửa]

bợ đỡ

  1. Nịnh, khen ngợi người khác (lời khen có thể không đúng sự thực, cường điệu hóa), hoặc thể hiện bằng hành động khác chỉ để lấy lòng người đó.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]