sucre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

sucre

Cách phát âm[sửa]

Pháp (Ba Lê)

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
sucre
/sykʁ/
sucres
/sykʁ/

sucre /sykʁ/

  1. Đường.
    Sucre de canne — đường mía
  2. (Thân mật) Miếng đường.
    Mettre deux sucres dans son café — cho hai miếng đường vào tách cà phê của mình
    casser du sucre sur le dos de quelqu'un — xem casser
    en pain de sucre — xem pain
    en sucre — (thân mật) yếu ớt
    être tout sucre tout miel — xem miel

Tham khảo[sửa]