Bước tới nội dung

tappe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å tappe
Hiện tại chỉ ngôi tapper
Quá khứ tappa, tappet
Động tính từ quá khứ tappa, tappet
Động tính từ hiện tại

tappe

  1. Xả ra, rút ra, lấy ra (hơi, nước. . . ).
    å tappe vannet ut av badekaret
    å tappe vin på flasker
    Landet ble tappet for arbeidskraft. — Quốc gia bị mất nhân lực làm việc.
  2. Nghe lén (điện thoại).
    Politikerens telefon ble tappet.

Tham khảo

[sửa]