taupé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực taupé
/tɔ.pe/
taupés
/tɔ.pe/
Giống cái taupé
/tɔ.pe/
taupés
/tɔ.pe/

taupé /tɔ.pe/

  1. Feutre taupé — dạ phớt có lông (tựa lông chuột chũi).

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
taupé
/tɔ.pe/
taupés
/tɔ.pe/

taupé /tɔ.pe/

  1. Mũ phớt lông.

Tham khảo[sửa]