tilsette
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å tilsette |
Hiện tại chỉ ngôi | tilsetter |
Quá khứ | tilsatte |
Động tính từ quá khứ | tilsatt |
Động tính từ hiện tại | — |
tilsette
- Tuyển, tuyển dụng.
- Direktøren tilsatte 30 nye arbeidere.
- Nêm, thêm, trộn vào.
- Brus er ofte tilsatt kunstig farge.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) tilsetning gđ: Vật nêm, thêm vào, trộn vào.
Tham khảo
[sửa]- "tilsette", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)