tuyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰n˧˩˧twiəŋ˧˩˨twiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiən˧˩twiə̰ʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tuyển

  1. Chọn trong số nhiều cùng loại để lấy với số lượng nào đó theo yêu cầu, tiêu chuẩn đề ra.
    Tuyển diễn viên điện ảnh.
    Thi tuyển công chức.

Tham khảo[sửa]