Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Ngoại động từ[sửa]
titiller ngoại động từ /ti.ti.le/
- Cù nhè nhẹ, mơn trớn.
- Des doigls qui titillent le cou — những ngón tay cù nhè nhẹ vào cổ
Nội động từ[sửa]
titiller nội động từ /ti.ti.le/
- Cảm thấy tê tê buồn buồn.
Tham khảo[sửa]