Bước tới nội dung

toponimie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Ý

[sửa]

Danh từ

[sửa]

toponimie gc

  1. Dạng số nhiều của toponimia.

Từ đảo chữ

[sửa]

Tiếng Ba Lan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): /tɔ.pɔˈɲi.mjɛ/
  • Vần: -imjɛ
  • Tách âm tiết: to‧po‧ni‧mie

Danh từ

[sửa]

toponimie 

  1. Dạng locative số ít của toponim

Tiếng Rumani

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Pháp toponymie.

Danh từ

[sửa]

toponimie gc (không đếm được)

  1. Khoa nghiên cứu tên đất.