travers
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /tʁa.vɛʁ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
travers /tʁa.vɛʁ/ |
travers /tʁa.vɛʁ/ |
travers gđ /tʁa.vɛʁ/
- Nét kỳ cục, tật.
- C’était une bonne femme malgré ses petits travers — đó là một phụ nữ tốt mặc dầu những tật nhỏ của mà ta
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Bề ngang.
- Un travers de doigt — một bề ngang ngón tay
- à tort et à travers — xem tort
- à travers — qua
- Voir à travers le verre — nhìn qua thuỷ tinh
- Passer à travers la foule — đi qua đám đông
- au travers — xuyên qua
- au travers de — qua giữa
- Au travers de l’ennemi — qua giữa quân địch
- de travers — nghiêng, lệch
- Mettre sa casquette de travers — đội lệch mũ cát két+ vẹo
- Avoir les jambes de travers — có cẳng chân vẹo+ sai, lệch sai
- Répondre de travers — trả lời sai
- Avoir l’esprit de travers — có đầu óc lệnh lạc
- Raisonner de travers — lý luận ngang phè
- en travers — ngang chiều sóng
- Se mettre en travers du chemin — đứng ngang đường
- mer de travers — biển đập ngang vào thành tàu
- par le travers — như en travers
- passer au travers — thoát khỏi nguy hiểm; tránh khỏi trừng phạt
- regarder de travers — xem regarder
Tham khảo
[sửa]- "travers", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)