nét
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng Pháp net
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɛt˧˥ | nɛ̰k˩˧ | nɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɛt˩˩ | nɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
nét
- Đường vạch bằng bút.
- Chữ.
- Hán nhiều nét khó viết.
- Nét vẽ.
- Đường tạo nên hình dáng bên ngoài.
- Nét mặt.
- Hình ảnh đậm nét.
- Vẻ mặt thể hiện cảm xúc, thái độ.
- Nét mặt trầm tư.
- Điểm chính, điểm cơ bản.
- Nét nổi bật.
- Vài nét về tình hình.
- (xem từ nguyên 1).
Tính từ[sửa]
nét
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nét". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)