Bước tới nội dung
trempé /tʁɑ̃.pe/
- (Đã) Tôi.
- Acier trempé — thép tôi
- (Nghĩa bóng) Tôi luyện.
- Caractère bien trempé — tính tình đã được tôi luyện kỹ
- Ướt, ướt đẫm.
- L’herbe trempée de rosée — cỏ ướt đẫm sương
- eau trempée — nước có pha ít rượu
- être trempé jusqu'aux os — xem os
- trempé comme une soupe — xem soupe