Bước tới nội dung

ướt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɨət˧˥ɨə̰k˩˧ɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɨət˩˩ɨə̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

ướt

  1. thấm nước hay có nước trên bề mặt.
    lưng áo ướt mồ hôi
    củi ướt không cháy
    mắt ướt

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

ướt”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)