Bước tới nội dung

trempé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /tʁɑ̃.pe/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực trempé
/tʁɑ̃.pe/
trempés
/tʁɑ̃.pe/
Giống cái trempée
/tʁɑ̃.pe/
trempées
/tʁɑ̃.pe/

trempé /tʁɑ̃.pe/

  1. (Đã) Tôi.
    Acier trempé — thép tôi
  2. (Nghĩa bóng) Tôi luyện.
    Caractère bien trempé — tính tình đã được tôi luyện kỹ
  3. Ướt, ướt đẫm.
    L’herbe trempée de rosée — cỏ ướt đẫm sương
    eau trempée — nước có pha ít rượu
    être trempé jusqu'aux os — xem os
    trempé comme une soupe — xem soupe

Tham khảo

[sửa]