Bước tới nội dung

triptote

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh triptōtum < tiếng Hy Lạp cổ τρίπτωτος (tríptōtos) < τρι- (tri-, ba) +‎ πίπτω (píptō, rơi) +‎ -τος (-tos, hậu tố hình thành động tính từ), chịu ảnh hưởng qua động danh từ πτῶσις (ptôsis, biến tố).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

triptote (số nhiều triptotes)

  1. (ngữ pháp) Một danh từ có ba cách.
    In Modern Standard Arabic, nouns belong to triptotes or diptotes, or can be indeclinable.
    Trong tiếng Ả Rập tiểu chuẩn hiện đại, danh từ có thể có ba hoặc hai cách, hoặc không biến cách được.

Từ cùng trường nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

triptote

  1. Một danh từ có ba cách.