Bước tới nội dung

danh từ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zajŋ˧˧ tɨ̤˨˩jan˧˥˧˧jan˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˥˧˧ɟajŋ˧˥˧˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ (danh, “tên”) + (từ).

Danh từ

[sửa]

danh từ

  1. Từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
  2. Từ biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng, thường làm chủ ngữ trong câu.
  3. Từ dùng trong khẩu ngữ thay cho thuật ngữ.
    Danh từ khoa học.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]