tromper

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁɔ̃.pe/

Ngoại động từ[sửa]

tromper ngoại động từ /tʁɔ̃.pe/

  1. Lừa, đánh lừa, lừa dối, phỉnh phờ.
    Marchand qui trompe ses clients — người bán hàng đánh lừa khách hàng
  2. Không chung tình với vợ.
    Tromper sa femme — không chung tình với vợ
  3. (Nghĩa rộng) Làm cho uổng công; làm cho thất vọng.
    Tromper l’attente de quelqu'un — làm cho ai uổng công mong chờ; làm phụ lòng mong mỏi của ai
  4. Trốn tránh.
    Tromper la surveillance de quelqu'un — trốn tránh sự giám sát của ai
  5. Làm cho tạm khuây nỗi buồn.

Tham khảo[sửa]