tạm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔm˨˩ | ta̰ːm˨˨ | taːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˨˨ | ta̰ːm˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tạm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
tạm
- (Dùng phụ cho đg.) . (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi.
- Tạm thay làm giám đốc.
- Tạm lánh đi nơi khác.
- Hội nghị tạm hoãn.
- Thật ra chưa đạt yêu cầu như mong muốn, nhưng chấp nhận, coi là được.
- Làm tạm đủ ăn.
- Bài thơ nghe tạm được.
- Công việc tạm gọi là ổn.
- Ăn tạm cho đỡ đói.
- Láy Tàm tạm. (
ng. 2 Ý mức độ thấp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ng. 2 Ý mức độ thấp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tạm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)