tạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ːʔm˨˩ta̰ːm˨˨taːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˨˨ta̰ːm˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

tạm

  1. (Dùng phụ cho đg.) . (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi.
    Tạm thay làm giám đốc.
    Tạm lánh đi nơi khác.
    Hội nghị tạm hoãn.
  2. Thật ra chưa đạt yêu cầu như mong muốn, nhưng chấp nhận, coi là được.
    Làm tạm đủ ăn.
    Bài thơ nghe tạm được.
    Công việc tạm gọi là ổn.
    Ăn tạm cho đỡ đói.
  3. Láy Tàm tạm. (ng. 2 Ý mức độ thấp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ng. 2 Ý mức độ thấp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]