turned-on

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtɜːnd.ˈɔn/

Tính từ[sửa]

turned-on /ˈtɜːnd.ˈɔn/

  1. (Thông tục) Thích cái mới hộp mốt.

Tham khảo[sửa]