mới
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məːj˧˥ | mə̰ːj˩˧ | məːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məːj˩˩ | mə̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ[sửa]
mới
Tính từ[sửa]
mới
- Vừa làm mà chưa dùng hoặc chưa lâu, chưa cũ.
- bộ quần áo mới
- ngôi nhà mới
- Vừa có, chưa lâu.
- học sinh mới
- người bạn mới
- Tiến bộ, thích hợp với thời đại.
- cách làm ăn mới
- tư tưởng mới
Dịch[sửa]
- vừa làm mà chưa dùng
- Tiếng Pháp: nouveau gđ, nouvelle gc
- Quốc tế ngữ: nova
- Tiếng Tây Ban Nha: nuevo gđ, nueva gc
- Tiếng Trung Quốc: 新 (tân, xīn)
- vừa có
- Tiếng Pháp: nouveau gđ, nouvelle gc
- Quốc tế ngữ: nova
- Tiếng Tây Ban Nha: nuevo gđ, nueva gc
- Tiếng Trung Quốc: 新 (tân, xīn)
- tiến bộ
- Tiếng Pháp: nouveau gđ, nouvelle gc
- Quốc tế ngữ: nova
- Tiếng Tây Ban Nha: nuevo gđ, nueva gc
- Tiếng Trung Quốc: 新 (tân, xīn)
Từ dẫn xuất[sửa]
Phó từ[sửa]
mới
- Với thời gian chưa lâu.
- Nó mới đến.
- Mới năm ngoái thôi.
- Còn quá sớm, chưa nhiều thời gian.
- Họ mới gặp nhau được vài lần.
- Mãi đến thời gian nào đó, không sớm hơn.
- đến trưa mới xong
- Từ nhấn mạnh mức độ, tỏ ra hết sức ngạc nhiên.
- Nó nói mới thú vị làm sao!
Dịch[sửa]
- với thời gian chưa lâu
Liên từ[sửa]
mới
- Chỉ có thể thực hiện được, biết được (khi có điều kiện gì).
- Có thực mới vực được đạo (tục ngữ).
- Thức khuya mới biết đêm dài, ở lâu mới biết con người có nhân (tục ngữ).