utbytte
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
| Xác định | Bất định | |
|---|---|---|
| Số ít | utbytte | utbyttet |
| Số nhiều | utbytte, utbytter | utbytta, utbyttene |
utbytte gđ
- 1 Lời, lãi, huê lợi, mối lợi.
- Salget av videokassetter gir stort utbytte.
- Lợi ích, hữu ích, hữu dụng.
- Hadde du utbytte av kurset?
Từ dẫn xuất
- (1) utbytterik : Rất hữu ích.
Động từ
| Dạng | |
|---|---|
| Nguyên mẫu | å utbytte |
| Hiện tại chỉ ngôi | utbytter |
| Quá khứ | utbytta, utbyttet |
| Động tính từ quá khứ | utbytta, utbyttet |
| Động tính từ hiện tại | — |
utbytte
- Lợi dụng, khai thác, bóc lột, trục lợi.
- Regimet utbyttet folket.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “utbytte”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)