Bước tới nội dung

lợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lə̰ːʔj˨˩lə̰ːj˨˨ləːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləːj˨˨lə̰ːj˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lợi

    1. Phần thịt bao quanh chân răng.
      Cười hở lợi .
      Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng còn. (ca dao)
    2. Mép, bờ.
      Lợi bát.
      Lợi chậu.
  1. Cái có ích.
    Mối lợi.
    Thấy có lợi thì làm.
    Hai bên cùng có lợi.

Tính từ

[sửa]

lợi

  1. Có ích; trái với hại, tệ.
    Làm thế rất lợi. III.Làm cho có lợi:.
    Ích nước lợi nhà.
    Lợi ai hại ai.

Tham khảo

[sửa]