Bước tới nội dung

vernir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /vɛʁ.niʁ/

Ngoại động từ

[sửa]

vernir ngoại động từ /vɛʁ.niʁ/

  1. Đánh véc ni, quang dầu.
    Vernir une armoire — đánh véc ni một cái tủ
  2. Tráng men trong (đồ gốm).
  3. (Nghĩa bóng) một lớp sơn.
    Vernir sa pensée sceptique — tô một lớp sơn lên cái tư tưởng hoài nghi của mình

Tham khảo

[sửa]