Bước tới nội dung

quang dầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ zə̤w˨˩kwaːŋ˧˥ jəw˧˧waːŋ˧˧ jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ ɟəw˧˧kwaːŋ˧˥˧ ɟəw˧˧

Danh từ

[sửa]

quang dầu

  1. Chất trong và bóng, chế từ nhựa thông, dùng quét lên đồ vật để tăng độ bềnvẻ đẹp.

Đồng nghĩa

[sửa]

Động từ

[sửa]

quang dầu

  1. Quét lên một lớp quang dầu để làm tăng độ bền và vẻ đẹp.
    quang dầu chiếc nón

Tham khảo

[sửa]
  • Quang dầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam