xoòng hà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Phó từ[sửa]

xoòng hà

  1. khoảng, gần.
    Thái Nguyên pây Hà Nội xoòng hà pác cái hin.
    Thái Nguyên đi Hà Nội gần trăm cây số.
    Đảm lẩu xoòng hà slam xiên cần.
    Đám cưới gần ba nghìn người.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên