zeichnen
Tiếng Đức[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Ngoại động từ[sửa]
zeichnen (yếu, ngôi thứ ba số ít hiện tại zeichnet, quá khứ zeichnete, quá khứ phân từ gezeichnet, trợ động từ haben)
- Vẽ.
Biến cách[sửa]
Động từ nguyên mẫu | zeichnen | ||||
---|---|---|---|---|---|
Hiện tại phân từ | zeichnend | ||||
Quá khứ phân từ | gezeichnet | ||||
Trợ động từ | haben | ||||
Chỉ định | Giả định | ||||
Hiện tại | ich zeichne | wir zeichnen | i | ich zeichne | wir zeichnen |
du zeichnest | ihr zeichnet | du zeichnest | ihr zeichnet | ||
er zeichnet | sie zeichnen | er zeichne | sie zeichnen | ||
Quá khứ | ich zeichnete | wir zeichneten | ii | ich zeichnete1 | wir zeichneten1 |
du zeichnetest | ihr zeichnetet | du zeichnetest1 | ihr zeichnetet1 | ||
er zeichnete | sie zeichneten | er zeichnete1 | sie zeichneten1 | ||
Mệnh lệnh | zeichne (du) | zeichnet (ihr) |
1Ít dùng, ngoại trừ trong những bối cảnh rất trang trọng; vật thay thế bằng würde thường được ưu tiên.