Bước tới nội dung

du

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zu˧˧ju˧˥ju˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟu˧˥ɟu˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

du

  1. (Thực vật học) Loài cây thụ bộ gai, hình mũi giáo, quảcánh.
    Cây du thường mọc ở nơi cao.

Động từ

[sửa]

du

  1. Đẩy mạnh.
    Sao lại du em ngã như thế?.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đức

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

du

  1. Anh, em, chị, con, mày.

Tiếng Äynu

[sửa]

Số từ

[sửa]

du

  1. hai.

Tiếng Litva

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

chủ cách (gc dvì)

  1. Hai.
Biến cách của du
giống đực giống cái
nom. du dvi
gen. dviejų dviejų
dat. dviem dviem
acc. du dvi
ins. dviem dviem
loc. dviejuose dviejose

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

du

  1. Dâu.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

du

  1. (Cổ Liêm) dâu.