Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mors”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: eu, hr, mg, zh
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: cs:mors
Dòng 21: Dòng 21:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]]


[[cs:mors]]
[[de:mors]]
[[de:mors]]
[[el:mors]]
[[el:mors]]

Phiên bản lúc 17:47, ngày 5 tháng 3 năm 2011

Tiếng Pháp

Cách phát âm

Danh từ

Số ít Số nhiều
mors
/mɔʁ/
mors
/mɔʁ/

mors /mɔʁ/

  1. Hàm thiết (ngựa).
  2. Mỏ (kìm êtô).
  3. Gờ (gáy sách).
  4. (Nghĩa bóng) Cái kiềm chế.
    La raison est le mors des passions — lý trí (là cái) kiềm chế dục vọng
    prendre le mors aux dents — lồng lên (ngựa)+ nổi nóng, hăng tiết lên

Tham khảo