Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mors”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: eu, hr, mg, zh |
n r2.7.1) (robot Thêm: cs:mors |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Pháp]] |
||
[[cs:mors]] |
|||
[[de:mors]] |
[[de:mors]] |
||
[[el:mors]] |
[[el:mors]] |
Phiên bản lúc 17:47, ngày 5 tháng 3 năm 2011
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /mɔʁ/
Danh từ
Số ít | Số nhiều |
---|---|
mors /mɔʁ/ |
mors /mɔʁ/ |
mors gđ /mɔʁ/
- Hàm thiết (ngựa).
- Mỏ (kìm êtô).
- Gờ (gáy sách).
- (Nghĩa bóng) Cái kiềm chế.
- La raison est le mors des passions — lý trí (là cái) kiềm chế dục vọng
- prendre le mors aux dents — lồng lên (ngựa)+ nổi nóng, hăng tiết lên
Tham khảo
- "mors", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)