Bước tới nội dung

gờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤ː˨˩ɣəː˧˧ɣəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gờ

  1. Đường lồi lên chạy ven ngoài một vật.
    Gờ bàn.
    Gờ cánh cửa.
    Gờ tường.
  2. Tên gọi của tự mẫu G/g. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là giê.

Tham khảo

[sửa]