Khác biệt giữa bản sửa đổi của “contiguous”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:contiguous, mg:contiguous, ps:contiguous |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ru:contiguous |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
[[pl:contiguous]] |
[[pl:contiguous]] |
||
[[ps:contiguous]] |
[[ps:contiguous]] |
||
[[ru:contiguous]] |
|||
[[simple:contiguous]] |
[[simple:contiguous]] |
||
[[sv:contiguous]] |
[[sv:contiguous]] |
Phiên bản lúc 07:16, ngày 5 tháng 4 năm 2013
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /kən.ˈtɪ.ɡjə.wəs/
Tính từ
contiguous /kən.ˈtɪ.ɡjə.wəs/
- Kề nhau, giáp nhau, tiếp giáp (vườn, ruộng, nhà... ); láng giềng, bên cạnh.
- to be contiguous to something — tiếp giáp với cái gì, gần với cái gì
- contiguous angles — (toán học) góc kề
Tham khảo
- "contiguous", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)