Khác biệt giữa bản sửa đổi của “moronic”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: et:moronic
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm ar:moronic, ml:moronic, ru:moronic
Dòng 13: Dòng 13:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]


[[ar:moronic]]
[[en:moronic]]
[[en:moronic]]
[[et:moronic]]
[[et:moronic]]
[[it:moronic]]
[[it:moronic]]
[[ml:moronic]]
[[pl:moronic]]
[[pl:moronic]]
[[ru:moronic]]
[[zh:moronic]]
[[zh:moronic]]

Phiên bản lúc 16:13, ngày 18 tháng 4 năm 2013

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈmɔr.ˌɑː.n.ɪk/

Tính từ

moronic /ˈmɔr.ˌɑː.n.ɪk/

  1. (Thuộc) Người trẻ nít.
  2. Khờ dại; thoái hoá.

Tham khảo