Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • đồng (thể loại Nguyên tố hóa học/Tiếng Việt)
    đồng đẳng: Những chất hữu cơ có chung tính chất hóa học nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm CH2 (hóa học). Ví dụ CH3-OH và CH3-CH2-OH. Mạng máy tính đồng…
    10 kB (1.186 từ) - 14:08, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • hoa mĩ/hoa mỹ hoa mơ hoa ngôn hoa nguyệt hoa niên hoa nô hoa nương hoa quả hoa râm hoa tai hoa tay hoa thị hoa tiên hoa tiêu hoa tình hoa văn hoa viên hoa…
    11 kB (727 từ) - 16:37, ngày 12 tháng 4 năm 2023
  • song (thể loại Tiếng Anh Mỹ)
    (chi tiết) song thẳng. Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng. song tinh dịch. song…
    4 kB (515 từ) - 01:48, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ: tái Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: dai` Bính âm tiếng Khách Gia: dai3 IPA Hán học : /tai̯³¹/ Mân Nam (Mân Tuyền…
    1 kB (388 từ) - 04:32, ngày 6 tháng 2 năm 2023
  • wềl tổng ca tlĩ ca tướp Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt‎[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội Kế thừa từ tiếng…
    11 kB (1.119 từ) - 14:58, ngày 22 tháng 4 năm 2024
  • biến ở nhiều cộng đồng nông thôn Việt Nam. 2000, Người dân với mô hình sản xuất bảo vệ môi trường, NXB Văn hóa Thông tin, tr. 29: Đến thăm một số gia…
    2 kB (250 từ) - 06:57, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • · (thể loại Hóa học)
    (tốc ký Gregg) chữ a. (Hóa học) Chỉ hợp chất cộng. FeSO4·4NH3 Dấu thập phân: Nhiều người Anh sử dụng dấu thập phân của người Mỹ ⟨.⟩, do ký tự này chưa…
    5 kB (721 từ) - 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • me (thể loại Tiếng Anh Mỹ)
    me Tôi, tao, tớ. me mẹ. Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng. me Chúng tôi. IPA:…
    11 kB (1.143 từ) - 03:05, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • cruiser, tàu tuần dương hạng nặng. (Mỹ, quân đội) Từ viết tắt từ chữ đầu với cách đọc ghép âm của civil affairs. (Hóa hữu cơ) Viết tắt của cyanoacrylate…
    2 kB (381 từ) - 04:05, ngày 20 tháng 12 năm 2022
  • thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: pug` / pug Bính âm tiếng Khách Gia: pug5 / pug6 IPA Hán học : /pʰuk̚²/, /pʰuk̚⁵/ (Miền Nam Sixian, bao gồm Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ:…
    2 kB (557 từ) - 08:07, ngày 26 tháng 11 năm 2022
  • tàu. long (Chil) củi. Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng. IPA: /lɔ̃/ long /lɔ̃/…
    10 kB (1.150 từ) - 11:14, ngày 9 tháng 10 năm 2024
  • /kɔːk̚³/ Cám (Nam Xương) Wiktionary: goh6 / jioh6 IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /kɔʔ⁵/, /t͡ɕiɔʔ⁵/ Khách Gia (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ:…
    767 byte (423 từ) - 14:16, ngày 7 tháng 2 năm 2023
  • chú): /ɬin³³/ Cám (Nam Xương) Wiktionary: xin1 IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /ɕin⁴²/ Khách Gia (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ: sîn…
    1 kB (583 từ) - 12:07, ngày 13 tháng 2 năm 2024
  • người bạn do đây, này. Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng. IPA: /doː/ dō Động…
    19 kB (2.234 từ) - 03:18, ngày 4 tháng 10 năm 2024
  • chú): /hak̚⁵⁵/ Cám (Nam Xương) Wiktionary: het6 IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /hɛt̚⁵/ Khách Gia (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ: het…
    3 kB (726 từ) - 12:48, ngày 8 tháng 4 năm 2023
  • - “daytime”. Cám (Nam Xương) Wiktionary: nyit6 IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /n̠ʲit̚⁵/ Khách Gia (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ:…
    5 kB (1.190 từ) - 06:46, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • (đề mục hóa)
    chú): /tʰit̚⁵⁵/ Cám (Nam Xương) Wiktionary: qit6 IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /t͡ɕʰit̚⁵/ Khách Gia (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ:…
    9 kB (740 từ) - 12:03, ngày 13 tháng 2 năm 2024
  • (key): /hʊŋ²¹/ Khách Gia (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ: fùng Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: fungˇ Bính âm tiếng Khách Gia: fung2…
    6 kB (853 từ) - 06:28, ngày 7 tháng 6 năm 2024
  • /t͡saːu̯³⁵/ Khách Gia (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ: cháu Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: zau` Bính âm tiếng Khách Gia: zau3…
    1 kB (511 từ) - 04:00, ngày 9 tháng 3 năm 2023
  • (key): /hʊŋ⁵⁵/ Cám (Nam Xương) Wiktionary: kung1 IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /kʰuŋ⁴²/ Khách Gia (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng) Pha̍k-fa-sṳ:…
    1 kB (474 từ) - 12:06, ngày 9 tháng 2 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).