Bước tới nội dung

Đức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

[sửa]
  • (Tên nước) Bắt nguồn từ tiếng Trung. Trong tiếng Trung, nước Đức được gọi là 德意志 (âm Hán-Việt: Đức Ý Chí), gọi tắt là 德國 (Đức quốc). Cũng giống như Anh, Pháp, Mỹ..., người Việt hay bỏ chữ "quốc" đi, chỉ còn gọi là "Đức".
  • (Tên người) Phiên âm từ chữ Hán .

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨk˧˥ɗɨ̰k˩˧ɗɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨk˩˩ɗɨ̰k˩˧

Từ đồng âm

[sửa]

Từ tương tự

[sửa]

Địa danh

[sửa]
Vị trí của nước Đức trên bản đồ châu Âu (phần xanh đậm).

Đức

  1. Một quốc giaTrung Âu. Tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Đức.
    • 2008, Thanh Tuấn, Nước Đức và cuộc chiến với lợn rừng, Tuổi Trẻ:
      Đã có người chết trong cuộc chiến với lợn rừng bắt đầu từ vài tháng nay ở nước Đức. Những nhà động vật học coi lợn rừng là “loài vật nguy hiểm nhất” nước Đức. Trong suốt thời gian dài, lợn rừng đã “khủng bố” các vùng quê của nước Đức.
    • 2021, Vũ Anh, Lở đất khiến nhiều người chết, mất tích ở Đức, VnExpress:
      Hàng loạt ngôi nhà bị cuốn trôi, nhiều người chết và mất tích do lở đất tại vùng Erftstadt-Blessem, miền tây nước Đức, nhưng chưa có thống kê cụ thể.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tên người

[sửa]

Đức

  1. Tên người trong tiếng Việt, được đặt cho con trai.

Danh từ

[sửa]

Đức

  1. (Từ cũ) Từ dùng đặt trước danh từ chỉ thần thánh hoặc người có địa vị cao quý trong xã hội phong kiến để tỏ ý tôn kính khi nói đến.
    Đức Thánh Trần.
    Đức Phật Như Lai.
    Đức vua.

Tham khảo

[sửa]
  • Đức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam