Bước tới nội dung

điệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔw˨˩ɗiə̰w˨˨ɗiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˨˨ɗiə̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

điệu

  1. Đặc điểm bên ngoài về cách đi đứng, nói năng của mỗi người.
    Điệu ngồi trông rất bệ vệ.
  2. Đặc điểm về hình thức diễn ra của một hành động; cách thức riêng.
    Cuộc sống đều đều một điệu, ngày nào cũng như ngày nào.
  3. Tính chất của sự kết hợp các âm thanh trầm bổng với nhau để tạo thành ý nhạc hoàn chỉnh của cả một chuỗi âm thanh.
    Điệu nhạc vui.
  4. Đặc điểm về hình thức, tính chất, làm phân biệt một kiểu tác phẩm nghệ thuật âm nhạc hoặc múa với những kiểu khác.
    Điệu ca Huế.
    Điệu múa dân gian.
  5. Từ dùng để chỉ từng đơn vị những bài múa.
    Biểu diễn một điệu múa.

Tính từ

[sửa]

điệu

  1. cử chỉ, điệu bộ, lối nói cố làm cho ra duyên dáng, lịch sự, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách.
    Dáng đi rất điệu.
    Làm điệu.

Động từ

[sửa]

điệu

  1. Đưa đi bằng cách cưỡng bức.
    Điệu kẻ bị bắt đến đồn công an.

Từ dẫn xuất

[sửa]