đuổi kịp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗuə̰j˧˩˧ kḭʔp˨˩ | ɗuəj˧˩˨ kḭp˨˨ | ɗuəj˨˩˦ kip˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuəj˧˩ kip˨˨ | ɗuəj˧˩ kḭp˨˨ | ɗuə̰ʔj˧˩ kḭp˨˨ |
Động từ[sửa]
đuổi kịp
- Chạy được đến chỗ người hoặc xe cộ đi trước.
- Đuổi kịp xe buýt
- Tiến tới bằng người hoặc bộ phận đã tiến bộ hơn.
- Người già đang học cách đuổi kịp xu hướng phát triển xã hội ngày nay.
Tham khảo[sửa]
- "đuổi kịp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)