Ninh Sơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nïŋ˧˧ səːn˧˧nïn˧˥ ʂəːŋ˧˥nɨn˧˧ ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nïŋ˧˥ ʂəːn˧˥nïŋ˧˥˧ ʂəːn˧˥˧

Địa danh[sửa]

Ninh Sơn

  1. Một huyện ở phía tây bắc tỉnh Ninh Thuận, Việt Nam. Diện tích 1.933,2 km². Dân số 76.000 (1997), gồm các dân tộc Cơ Ho, Chăm, Raglây, Hoa, Kinh. Địa hình núi thấp, đỉnh Marai (1.637 m), đèo sông phu. Các sông: Cái (Ninh Thuận), Trà Co chảy qua. Đất lâm nghiệp chiếm 84% diện tích, nhiều rừng thông hai lá, thông ba lá, quế, sa nhân, trầm, kỳ nam, mây, tre. Quốc lộ 20 chạy qua. Huyện thành lập từ ngày 1 tháng 9 năm 1981 do chia huyện An Sơn thành huyện Ninh Phước và Ninh Sơn thuộc tỉnh Thuận Hải (1976–1991), từ ngày 26 tháng 12 năm 1991 thuộc tỉnh Ninh Thuận, gồm 16 .
  2. Tên gọi các Việt Nam thuộc:
    1. huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
    2. huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
    3. huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Tham khảo[sửa]