Trần Bảo Tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧ tin˧˥tʂəŋ˧˧ ɓaːw˧˩˨ tḭn˩˧tʂəŋ˨˩ ɓaːw˨˩˦ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ ɓaːw˧˩ tin˩˩tʂən˧˧ ɓa̰ːʔw˧˩ tḭn˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Trần Bảo Tín

  1. (1482 - khải mông - nay là xuân giang, nghi xuân, hà tĩnh - ?) Đỗ bản nhãn (1511) làm quan đến Tả thị lang bộ Lại. Khi Mạc Đăng Dung lên ngôi, ông bỏ quan về ở ẩn, dạy học trò, nhằm đề cao chữ trung nghĩa, để phản ứng với nhà Mạc; thời Trung Hưng, được phong làm phúc thần, truy tặng Thượng thư.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]