Trần Thị Dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ tʰḭʔ˨˩ zuŋ˧˧tʂəŋ˧˧ tʰḭ˨˨ juŋ˧˥tʂəŋ˨˩ tʰi˨˩˨ juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ tʰi˨˨ ɟuŋ˧˥tʂən˧˧ tʰḭ˨˨ ɟuŋ˧˥tʂən˧˧ tʰḭ˨˨ ɟuŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Trần Thị Dung

  1. (Trần thị ngừ; ? - 1259) Con ông Trần . Năm 1209, lấy hoàng thái tử Sảm nhà . Nhà mất, bị gả làm vợ Trần Thủ Độ. Được phongLinh từ quốc mẫu. là một nhân vật xuất sắc, đóng góp vào sự nghiệp tồn tạian ninh của nhà Trần.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]