Xích Bích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïk˧˥ ɓïk˧˥sḭ̈t˩˧ ɓḭ̈t˩˧sɨt˧˥ ɓɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sïk˩˩ ɓïk˩˩sḭ̈k˩˧ ɓḭ̈k˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Xích Bích

  1. Tên đấtbờ Nam Trường Giang, phía Đông Bắc huyện Gia Ngư tỉnh Hồ Bắc, nơi Chu du đánh bại quân của Tào Tháo. Trận này xảy ra vào mùa đông năm.
  2. Trong trận này, liên quân Tôn Quyền, Lưu Bị nhờ mưu trí đã lấy ít thắng được nhiều, lấy yếu thắng được mạnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]