Bước tới nội dung

băng rôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaŋ˧˧ zon˧˧ɓaŋ˧˥ ʐoŋ˧˥ɓaŋ˧˧ ɹoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ ɹon˧˥ɓaŋ˧˥˧ ɹon˧˥˧

Danh từ

[sửa]

băng rôn, băng-rôn, băngrôn

  1. Băng biểu ngữ.
  2. Một miếng vải lụa hay vải khác, với thiết bị hoặc khẩu hiệu được đeo trong cuộc diễu hành, hoặc treo lơ lửng ở một nơi dễ nhìn thấy nhờ vào dây buộc kéo dài nối với thanh ngang nằm ở hai đầu.
  3. (internet, truyền hình) Một loại quảng cáo trong một trang web hoặc trên truyền hình, thường dưới hình thức đồ hoạ hoặc hình ảnh động nằm ở phía trên, bên dưới hoặc bên cạnh nội dung.

Từ nguyên

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]