dissipate

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈdɪ.sə.ˌpeɪt/

Ngoại động từ[sửa]

dissipate ngoại động từ /ˈdɪ.sə.ˌpeɪt/

  1. Xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ... ).
  2. Phung phí (tiền của).
  3. Tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí).
  4. Nội động từ.
  5. Tiêu tan.
  6. Chơi bời phóng đãng.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]