diễn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ | jiəŋ˧˩˨ | jiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ | ɟiən˧˩ | ɟiə̰n˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “diễn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]diễn
- Cây thuộc họ tre nứa, mọc thành bụi, thành khóm, thân thẳng, mình dày, thường dùng làm vật liệu xây dựng.
Động từ
[sửa]diễn
- Xảy ra và tiến triển.
- Trận bóng đá diễn ra sôi nổi, hào hứng.
- Trình bày, bày tỏ được nội dung.
- Diễn kịch.
- Diễn lại các sự việc đã xảy rạ
Tham khảo
[sửa]- "diễn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)