hoàng kim
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːŋ˨˩ kim˧˧ | hwaːŋ˧˧ kim˧˥ | hwaːŋ˨˩ kim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˧ kim˧˥ | hwaŋ˧˧ kim˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]hoàng kim tương đồng với:
- Vàng: tiền vàng, bằng vàng, sự giàu có, cái quý giá, tấm lòng vàng
- The golden age: Thời kỳ hoàng kim vàng son, phát triển rực rỡ nhất
- Châu báu: Kinh dịch xem chơi, yêu tinh sáng yêu hơn châu báu, Sách nhàn đọc giấu, trọng lòng rồi, trọng nữa hoàng kim (Trần Nhân Tông: Cư trần lạc đạo)
- Hắc thế tâm: Vàng làm đen lòng người đời, ý nói người tham tiền thấy lợi thì tối mắt lại, chà đạp lên nhân nghĩa, đạo đức.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hoàng kim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)