lấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləp˧˥lə̰p˩˧ləp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˩˩lə̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

lấp

  1. Làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ hổng hay chỗ trống.
    Lấp ao.
    Hát để lấp chỗ trống.
  2. Làm che khuất đi.
    Cỏ mọc lấp cả lối đi.
    Che lấp.
  3. Làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa.
    Tiếng vỗ tay lấp cả tiếng hát.
    Đánh trống lấp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]