mào

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːw˨˩maːw˧˧maːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːw˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mào

  1. Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật.
    Mào của con gà trống.
    Mào công.

Tham khảo[sửa]