pains
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]pains
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của pain
Chia động từ
[sửa]pain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pain | |||||
Phân từ hiện tại | paining | |||||
Phân từ quá khứ | pained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pain | pain hoặc painest¹ | pains hoặc paineth¹ | pain | pain | pain |
Quá khứ | pained | pained hoặc painedst¹ | pained | pained | pained | pained |
Tương lai | will/shall² pain | will/shall pain hoặc wilt/shalt¹ pain | will/shall pain | will/shall pain | will/shall pain | will/shall pain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pain | pain hoặc painest¹ | pain | pain | pain | pain |
Quá khứ | pained | pained | pained | pained | pained | pained |
Tương lai | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain | were to pain hoặc should pain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pain | — | let’s pain | pain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
[sửa]pains
- (Số nhiều của) Pain.
- Be at pains to do something. Cố hết sức để làm việc gì.
- The attorney was at pain to explain the effect of his client's plea - vị luật sư bào chữa cố gắng hết sức để giải thích ảnh hưởng của tuyên bố của thân chủ của ông ta.
- Rất chú ý, đặc biệt cố gắng.
- be a fool for one's pains — như fool
- for one's pains — trả công, để đền đáp
- spare no pains doing/to do something — như spare
- take (great) pains (with/over/to do something) — dồn tâm trí vào
Tham khảo
[sửa]- "pains", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)