perverse

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌpɜː.ˈvɜːs/

Tính từ[sửa]

perverse /ˌpɜː.ˈvɜːs/

  1. Khư khư giữ lấy sai lầm, ngang ngạnh, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm).
  2. Hư hỏng, hư thân mất nết, đồi truỵ.
  3. Cáu kỉnh, khó tính, trái thói.
  4. Éo le (hoàn cảnh).
  5. Tai ác.
  6. (Pháp lý) Sai lầm bất công, oan; ngược lại lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án).

Tham khảo[sửa]