stencil

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈstɛnt.səl/

Danh từ[sửa]

stencil /ˈstɛnt.səl/

  1. Khuôn (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate).
  2. Hình bằng khuôn .
  3. Giấy nến, giấy xtăngxin.

Ngoại động từ[sửa]

stencil ngoại động từ /ˈstɛnt.səl/

  1. bằng khuôn .
  2. In bằng giấy nến.

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /stɛn.sil/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
stencil
/stɛn.sil/
stencil
/stɛn.sil/

stencil /stɛn.sil/

  1. Giấy nến.

Tham khảo[sửa]