trench

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtrɛntʃ/

Danh từ[sửa]

trench (số nhiều trenches)

  1. (Nông nghiệp) Rãnh, mương.
    a trench for draining water — mương tháo nước
  2. (Quân sự) Hào, hầm.
    communication trench — hào giao thông

Ngoại động từ[sửa]

trench (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn trenches, phân từ hiện tại trenching, quá khứ đơn và phân từ quá khứ trenched)

  1. (Nông nghiệp) Đào rãnh, đào mương.
    to trench a field for draining — đào mương ở một đám ruộng để tháo nước
  2. Cày sâu.
    to trench a piece of ground — cày sâu một đám đất
  3. (Kiến trúc) Bào xoi, bào rãnh.
    to trench a board — bào rãnh một tấm ván
  4. (Quân sự) Đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ (một địa điểm).

Thành ngữ[sửa]

  • to trench along: (Quân sự) Tiến lên bằng đường hào.
  • to trench upon:
    1. Lấn, xâm lấn.
      to trench upon someone's land — lấn đất của ai
      to trench upon someone's time — lấn mất thì giờ của ai, làm mất thì giờ của ai
    2. gần như là, gần đến, xấp xỉ.
      his answer trenched upon insolence — câu trả lời của hắn ta gần như là hỗn xược

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]