Bước tới nội dung

écoeurant

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /e.kœ.ʁɑ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực écoeurant
/e.kœ.ʁɑ̃/
écoeurants
/e.kœ.ʁɑ̃/
Giống cái écoeurante
/e.kœ.ʁɑ̃t/
écoeurantes
/e.kœ.ʁɑ̃t/

écoeurant /e.kœ.ʁɑ̃/

  1. Lộn mửa.
    Odeur écœurante — mùi lộn mửa
  2. Ghê tởm, chán ngấy.
    Lecturers écœurantes — sách đọc chán ngấy
  3. Làm nản lòng.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]